Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quốc Hồng, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Hồng Bến, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hồng Bình, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hồng Cầu, nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Con, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Hồng Công, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Cư, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Hồng Điệp, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hồng Điều, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Dương, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị