Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Tuy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Hồng Vui, nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 25/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Hồng Xâm, nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 09/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Khắc Hồng, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quốc Hồng, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Hồng Bến, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hồng Bình, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hồng Cầu, nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Con, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Hồng Công, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh