Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kim Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kim Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kim Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kê, nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hoàn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Kê, nguyên quán Cẩm Hoàn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 08/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hoàn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Kê, nguyên quán Cẩm Hoàn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 08/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Q.Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đồ Kê Đích, nguyên quán Q.Oai - Hà Tây hi sinh 6/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn văn Kê, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kê, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang