Nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Mạnh, nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lạc - Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Đồng Lạc - Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Diên - Chương Mỹ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Phan, nguyên quán Hoàng Diên - Chương Mỹ - Hà Tĩnh hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Mạnh Thắng, nguyên quán Nghĩa hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 04/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tiến, nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H. Thái - Kiến xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tín, nguyên quán H. Thái - Kiến xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tít, nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cảo - Khoái Châu
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tráng, nguyên quán Tân Cảo - Khoái Châu hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An