Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Năng Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thành, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thành, nguyên quán Quỳnh Vận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Mỹ - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Thành Các, nguyên quán Trực Mỹ - Trực Minh - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đàng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thành Châu, nguyên quán Đàng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 20/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Thành Đế, nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 28/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Thành Đô, nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thành Đô, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thành Giang, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thành Khải, nguyên quán Đông Đô - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai