Nguyên quán Hoà Bình - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Dũng, nguyên quán Hoà Bình - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 10 - Khánh Thiệp - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Hiển, nguyên quán Số 10 - Khánh Thiệp - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Thế Hiệp, nguyên quán Nam Trực - Hà Nam hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thế Hòa, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Hưng, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khúc Xuyên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thế Lãng, nguyên quán Khúc Xuyên - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Lết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thế Mỹ, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Quát, nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Thế Quyên, nguyên quán Nhân hoà - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh