Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cộng Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Thị Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Long Sơn - Xã Hải Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tiến Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trường Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận