Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Nhiệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Quang Nhiệm, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1959, hi sinh 5/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Thành Nhiệm, nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Nhiệm, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Kim Nhiệm, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ NHIỆM, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhiệm, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán hưng châu - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhiệm, nguyên quán hưng châu - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhiệm, nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp đồng - Chương mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhiệm, nguyên quán Hợp đồng - Chương mỹ - Hà Tây hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An