Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Long, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Long, nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Long, nguyên quán Liên hiệp - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Long, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Dư Đình Long, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đình Long, nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Long, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 28/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Long, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 03/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Long, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam