Nguyên quán Tuỳ An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Yên, nguyên quán Tuỳ An - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Chữ Văn Yên, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Yên, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1933, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Văn Yên, nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Yên, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Ngùi - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Đèo Văn Yên, nguyên quán Nà Ngùi - Sông Mã - Sơn La hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Yên, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Cương - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Yên, nguyên quán Tân Cương - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Yên, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An