Nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Âu Viết Bằng, nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Hậu - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Âu Trọng Cừ, nguyên quán Giao Hậu - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Huy Cường, nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Âu Viết Hùng, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhữ Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Âu Đức Lập, nguyên quán Nhữ Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Âu văn Nhung, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Văn Phát, nguyên quán Kim Quang - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Âu Văn Tứ, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn âu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Trọng âu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh