Nguyên quán T.T Nam Đần - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Âu Văn Thanh, nguyên quán T.T Nam Đần - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Âu Văn Tứ, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Văn âu, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đỗ Văn Âu, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngọ Văn Âu, nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Âu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải Âu, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 08/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Âu, nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đỗ Văn Âu, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngọ Văn Âu, nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An