Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp gưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Nhiên, nguyên quán Hợp gưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức xương - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đăng Nhiên, nguyên quán Đức xương - Gia Lộc - Hải Dương hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Quê - Cẩm Khê - - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Nhiên, nguyên quán Cẩm Quê - Cẩm Khê - - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia sơn - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhiên, nguyên quán Gia sơn - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TRung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Nhiên, nguyên quán TRung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Nhiên, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hồng Nhiên, nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị