Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 21/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dân Hoà - Xã Dân Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Xa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Sự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh