Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Mạc, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 27/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 54 Phố Chợ - Hạ Long - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Công Minh, nguyên quán Số 54 Phố Chợ - Hạ Long - Quảng Ninh hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Tẩm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mật - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Thắng, nguyên quán Yên Mật - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Thình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Thuận, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cương - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Công Thức, nguyên quán Phú Cương - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Tin, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Công Tính, nguyên quán Bình Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai