Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Ngọc Thoản, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Ngọc Tiến, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Tuấn, nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông ích - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Ngọc Xuân, nguyên quán đông ích - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Xuân, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Xương, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đình - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Yên, nguyên quán Tân Đình - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh