Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đào Xuân Linh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Lộc, nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Long, nguyên quán Tường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Luận, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Lạc - Hạ Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Xuân Lưu, nguyên quán Ninh Lạc - Hạ Hòa - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Xuân Lưu, nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lạc - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Xuân Luyến, nguyên quán Phú Lạc - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 18 Khu 20 Phố 4 - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đào Xuân Mạc, nguyên quán 18 Khu 20 Phố 4 - Nam Định - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh