Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đức Long Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán đức Long Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Thịnh, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 21/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Lương - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Văn Thịnh, nguyên quán Việt Lương - Văn Lâm - Hưng Yên hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Thịnh, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Thịnh, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thịnh Văn Tảo, nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Thịnh, nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh