Nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Đức Thắng, nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đức Thắng, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 07/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức xình - Đức Thọ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Đức xình - Đức Thọ - Thanh Hoá hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ VÕ ĐỨC THẮNG, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thắng, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh