Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phó, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phó, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phó, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phó, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 11/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phó, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giang - Xã Trung Giang - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lã - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Phó Tỉnh, nguyên quán Đông Lã - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Phó Thơm, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Phó Hạnh, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Phó Muôn, nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Phó Muôn, nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh