Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cát Xây, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hòa - Gia Hưng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Xây, nguyên quán Phú Hòa - Gia Hưng - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 01/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xây, nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1932, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Xây, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Xây, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 06/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xây, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung tâm giống lúa cấp 1 - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Hoàng Xây, nguyên quán Trung tâm giống lúa cấp 1 - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hà Nông - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Xầu Xây Dẫn, nguyên quán Hà Nông - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Xầm Xây Sồi, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Xây, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị