Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Chấp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Vân - Xã Hồng Vân - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Vân - Xã Hồng Vân - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trường Yên - Xã Trường Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 6/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh