Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Duy Dung, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Dung, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1942, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Tiến Dung, nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tựu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Dung, nguyên quán Nhật Tựu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Dung, nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Dung, nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Dung, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quang Dung, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Chí : Dung, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị