Nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghị, nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nguyên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nho, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nờ, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phú, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phúc, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phúng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quốc, nguyên quán Quang yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 10/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán L.Hưng - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quỳnh, nguyên quán L.Hưng - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 17/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hữu Sử, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị