Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Thị Thắm, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hòa - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắm, nguyên quán Nhân Hòa - Quế Vỏ - Hà Bắc hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhật Tân - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Duy Thắm, nguyên quán Nhật Tân - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắm, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 24/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thắm, nguyên quán Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Thắm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 19/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắm, nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Thắm, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thắm, nguyên quán Tân Hội - Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 30/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắm, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An