Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Phùng Ngọc Khê, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Khê, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Khê, nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Khê, nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Thành Khê, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 19/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Thất Khê, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Tiên - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Khê, nguyên quán Cẩm Tiên - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 13/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Khê, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Khê, nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khê, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh