Nguyên quán Châu thành - Giao Hoan - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hưng, nguyên quán Châu thành - Giao Hoan - Nam Hà hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hương, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hữu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khái, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chung - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khu, nguyên quán Yên Chung - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Nam - Hoàng Sương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khương, nguyên quán Quảng Nam - Hoàng Sương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 196/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Kiệm, nguyên quán Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Kiên, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 19 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị