Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Chương Văn Giang, nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Giang, nguyên quán Dư Hàng Kênh - - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 22/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Khắc Giang, nguyên quán Thanh Niêm - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Giang, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Giang, nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Khuê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Giang, nguyên quán Quỳnh Khuê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cửa Cao - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Giang, nguyên quán Cửa Cao - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 22/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thi Tiến - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Bằng Giang, nguyên quán Thi Tiến - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Tiên - Hà Thung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bằng Giang, nguyên quán Hà Tiên - Hà Thung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum