Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Chức, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Thành Công, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Công, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Viết Công, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Chí Công, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Phú Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Trấn – Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Cớt, nguyên quán Gia Trấn – Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Cưu, nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Đạc, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh