Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đinh Công Vững, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 08/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tản Lĩnh - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Công Vương, nguyên quán Tản Lĩnh - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Phú Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Thành Công, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 21 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Công, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Công, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Đinh, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Công Đinh, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công ấm, nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Công Ân, nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị