Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Khuê, nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khuê, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 20/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Khuê, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 17/10/1949, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Khuê, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguvễn Văn Khuê, nguyên quán Mỹ Tho hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán . - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Khuê, nguyên quán . - Thành phố Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khuê, nguyên quán Hà Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 4/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thiên Khuê, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bàn La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuê, nguyên quán Bàn La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị