Nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Nguyệt, nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Huy Hạ - Phú Yên - Sơn La
Liệt sĩ Đinh Xuân Nhè, nguyên quán Huy Hạ - Phú Yên - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Nhu, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Nông, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 01/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Hàng Đào - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Xuân Phúc, nguyên quán Phố Hàng Đào - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 04/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Bẩm - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Xuân Quang, nguyên quán Đồng Bẩm - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Quý, nguyên quán Thạch Liên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Quỳnh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh - / - - /1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà