Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạn Minh Thảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Thảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Đồng - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Thảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 22/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Thảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên