Nguyên quán Quảng Yên - Quang Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hồng, nguyên quán Quảng Yên - Quang Xương - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hưu, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hứu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 01/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Lam, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Nhẹ, nguyên quán Bắc Hà - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 28 - Phố Quang Trung - Hà Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Đoàn Xuân Nhiễm, nguyên quán Số 28 - Phố Quang Trung - Hà Giang - Hà Giang, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Quảng, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 25/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Xuân Sang, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Tăng, nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai