Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Bẩy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Phiếm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Chuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Hoạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Kiềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định