Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sơn Bì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 24/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Bì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Bì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Xích Tho - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Quynh, nguyên quán Xích Tho - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đoàn Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Quynh, nguyên quán Đoàn Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Quynh, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh