Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Chuân, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Chuân, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hứa Cảnh Chuân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 04/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Văn Chuân, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị