Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T6an đạn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán T6an đạn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 23712, hi sinh 1/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Minh Mở, nguyên quán Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Minh Năm, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Nên, nguyên quán Tân Lập - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Minh Nguyệt, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Dũng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Minh Phiến, nguyên quán Hà Dũng - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Hội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Phong, nguyên quán Lương Hội - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An