Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ngãi Trung - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán An Ngãi Trung - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Nhâm, nguyên quán Hợp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Nhâm, nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam An - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Nhâm, nguyên quán Nam An - Nam Trực - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 25/7/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Quang Nhâm, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Văn Bộ, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị