Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh T, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao T Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao T Phê, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao T Việt, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng T Huyên, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T Kỳ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng T Thành, nguyên quán T Kỳ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1933, hi sinh 28/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào T Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ T Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Doãn T Việt, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Dương T Hoàng, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 1/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước