Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Vững, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vững, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 12/1949, hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đức - Mỹ hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vững, nguyên quán Ninh Đức - Mỹ hào - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê thị vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn ích vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -