Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Vang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Vang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liêu Tú - Xã Liêu Tú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đức Vang, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thạch - Đông Thiệu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Huy Vang, nguyên quán Đông Thạch - Đông Thiệu - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 12/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đ.Thạch - Đ.Triệu - Nghệ tĩnh
Liệt sĩ Đào Huy Vang, nguyên quán Đ.Thạch - Đ.Triệu - Nghệ tĩnh, sinh 1964, hi sinh 12/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Viết Vang, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Viết Vang, nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An