Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như Văn Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Nhân - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Hòa Nhân - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 8/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh - / - - /1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tương, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 01/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tương, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa đàn - Nghệ An hi sinh 7/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tương, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Lập Thạch
Liệt sĩ Đỗ Văn Tương, nguyên quán Liên Sơn - Lập Thạch hi sinh 30/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tương, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1908, hi sinh 9/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Giang
Liệt sĩ Cao Văn Tương, nguyên quán Quỳnh Giang hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An