Nguyên quán Long Ân - Hồng Hà - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Văn Sáng, nguyên quán Long Ân - Hồng Hà - Phú Thọ hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Hữu Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 5 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lâ Văn Sáng, nguyên quán Đội 5 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 03/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 03/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tan - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Đông Tan - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị