Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lập Chuyện - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Xuyến, nguyên quán Lập Chuyện - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Thanh Yều, nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Thành - Quảng Tín - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Thị Thanh, nguyên quán Tư Thành - Quảng Tín - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI THỊ THANH HOA, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán yên Lạc - yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán yên Lạc - yên Thủy - Hòa Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Đạo - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Tiền Đạo - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Kim Sơn - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị