Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Cai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Văn Cái, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cái Nước - Minh Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cai, nguyên quán Cái Nước - Minh Hải hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cai, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Ninh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Cái, nguyên quán Liên Ninh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Chí Cải, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Cái, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Cải, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn cái, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang hi sinh 6/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cài, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An