Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh An - Xã Tịnh An - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thị Nghiên, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiên - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nghiên, nguyên quán Việt Tiên - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cát - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bát Nghiên, nguyên quán Tân Cát - Quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Nghiên, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 04/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Nghiên, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 27 - 10 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Nghiên, nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh