Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Quảng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 23/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Chí Tân - Xã Chí Tân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Viện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Bãi Sậy - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Tằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tiến - Xã Đông Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Cao Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Rương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định