Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Hường, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao văn Hữu, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Văn Hữu, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1963, hi sinh 16/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán nghĩa đức - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Huy, nguyên quán nghĩa đức - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Huyền, nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hỷ, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang