Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Đại Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Văn Hồng, nguyên quán Nghĩa An - Đại Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 17/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Huệ, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Văn Hùng, nguyên quán Tiên Phong - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Hùng, nguyên quán Hoà Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hùng, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hi sinh 06/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Hường, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị